Lý lịch khoa học: PGS. TS. Trần Chí Thiện
12/12/2023LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỘNG TÁC VIÊN VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & PTNNL
PGS. TS. TRẦN CHÍ THIỆN
(Tính đến ngày 03/03/2023)
Mẫu B1-4-LLCN
08/2017/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN: Nghiên cứu tác động của xu hướng dịch chuyển chuỗi
cung ứng toàn cầu đến mô hình phát triển và thu hút đầu tư của tỉnh Bắc Ninh
1. Họ và tên: Trần Chí Thiện |
|||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1958 |
3. Nam/Nữ: Nam |
||||||||||||||||||
4. |
Học hàm: Phó Giáo sư Học vị: Tiến Sĩ |
Năm được phong học hàm: 2012 Năm đạt học vị: 2002 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp Chức vụ: |
|||||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|||||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: |
NR: |
Mobile: 0989291958 |
|||||||||||||||||
8. Fax: |
|
E-mail: tranchithienht@tueba.edu.vn |
|||||||||||||||||
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên: |
|||||||||||||||||||
Tên tổ chức : Viện Nghiên cứu kinh tế và Phát triển nguồn nhân lực Tên người Lãnh đạo: TS. Vũ Quỳnh Nam Điện thoại người Lãnh đạo: 0967369678 Địa chỉ tổ chức: Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|||||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||||
Đại học chính quy |
Đại học Kinh tế Kế hoạch |
Thống kê Nông nghiệp |
1979 |
||||||||||||||||
Thạc sĩ |
University of Malaya (UM), Kuala Lumpur, Malaysia |
Kinh tế học |
1995 |
||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Đại học Quốc gia Philippines LosBanos (UPLB) và Viện nghiên cứu lúa quốc tế (IRRI), Philippines. |
Kinh tế Nông nghiệp |
2002 |
||||||||||||||||
Đại học văn bằng 2 |
Học viện Báo chí Tuyên truyền |
Triết học |
2007 |
||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||||||||
1980-1982 |
Giảng viên Khoa Kinh tế |
Trường Đại học Nông nghiệp III Bắc Thái |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
1982-1983 |
Phó trưởng Bộ môn Thống kê- Kế hoạch Khoa Kinh tế |
Trường Đại học Nông nghiệp III Bắc Thái |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
1983-1985 |
Trưởng Bộ môn Thống kê- Kế hoạch Khoa Kinh tế |
Trường Đại học Nông nghiệp III Bắc Thái |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
1985-1989 |
Phó trưởng khoa Kinh tế, Trưởng Bộ môn Thống kê - Kế hoạch Khoa Kinh tế |
Trường Đại học Nông nghiệp III Bắc Thái |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
1989-1994 |
Giảng viên Khoa Kinh tế |
Trường Đại học Nông nghiệp III Bắc Thái |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
1994-2004 |
Giảng viên Khoa Kinh tế |
Trường Đại học Nông nghiệp III Bắc Thái |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
2004-2015 |
- Hiệu trưởng Trường ĐH KT & QTKD
- Giảng viên Khoa Kinh tế |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD, Đại học Thái Nguyên |
- Phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
2015-2018 |
- Viện trưởng Viện nghiên cứu Kinh tế xanh, - Giảng viên cao cấp Khoa Kinh tế |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD, Đại học Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
2018-2022 |
Giảng viên cao cấp Khoa Quản lý- Luật kinh tế |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD, Đại học Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
12/2022 -2/2023 |
Nghỉ hưu |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|||||||||||||||||
Từ 2/2023 đến nay |
Giảng viên cao cấp Khoa Kinh tế |
Trường ĐH Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||||
1 |
Bài báo: Chính sách tài chính hỗ trợ khởi nghiệp ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Đồng tác giả |
Tạp chí: Nghiên cứu Kinh tế |
2021 |
|||||||||||||||
2 |
Bài báo: Phát triển du lịch Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng |
Tác giả chính |
Tạp chí: Kinh tế & Quản trị Kinh doanh |
2021 |
|||||||||||||||
3 |
Bài báo: Phát triển du lịch sinh thái cộng đồng tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng |
Tác giả chính |
Tạp chí: Kinh tế & Quản trị Kinh doanh |
2021 |
|||||||||||||||
4 |
Bài báo: Những rào cản tham gia du lịch cộng đồng từ góc nhìn của người dân bản địa ở tỉnh Cao Bằng |
Tác giả chính |
Tạp chí: Kinh tế và Dự báo |
2021 |
|||||||||||||||
5 |
Bài báo: Factors affecting the ability of local people to participate in community-based tourism in the Non Nuoc Cao Bang UNESCO Global Geopark Viet Nam |
Đồng tác giả |
Tạp chí: Journal of Social Commerce |
2022 |
|||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp… (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có) |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có) |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/ dự án đăng ký - nếu có |
|||||||||||||||||||
Tên đề tài/ dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Chức danh nghiên cứu (Chủ nhiệm/ Thành viên chính…) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng đề án phát triển mô hình du lịch cộng đồng trong vùng công viên địa chất Non nước Cao Bằng |
2019-2021 |
Tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||||
Nghiên cứu đề xuất giải pháp hỗ trợ khởi nghiệp trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2019-2021 |
Bộ |
Thành viên chính |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/ dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có |
|||||||||||||||||||
Thái Nguyên, ngày 03 tháng 03 năm 2023 |
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH ĐỀ TÀI |