Lý lịch khoa học: PGS.TS Trần Đình Tuấn
13/12/2023LÝ LỊCH KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU VIÊN VIỆN NCKT&PTNNL
PGS. TS. TRẦN ĐÌNH TUẤN
(Tính đến ngày 10/08/2022)
1. Họ và tên: Trần Đình Tuấn |
||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1960 3. Nam/Nữ: Nam |
||||||||||||||||
4. Học hàm: Phó Giáo sư Năm được phong học hàm: 2016 Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2003 |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp Chức vụ: |
||||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ........................ Di động cá nhân: 0912039920 7. E-mail: trantuankt@gmail.com |
||||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký: Tên tổ chức : Viện Nghiên cứu kinh tế và Phát triển nguồn nhân lực thuộc trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Tên người Lãnh đạo: TS. Vũ Quỳnh Nam Điện thoại người Lãnh đạo: 0967369678 Địa chỉ tổ chức: Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||
Đại học chính quy |
Đại học Nông nghiệp 3 |
Kinh tế nông nghiệp |
1984 |
|||||||||||||
Thạc sĩ |
Đại học Nông nghiệp 1 |
Kinh tế nông nghiệp |
1997 |
|||||||||||||
Tiến sĩ |
Đại học Nông nghiệp 1 |
Kinh tế |
2003 |
|||||||||||||
Đại học Văn bằng 2 |
Đại học Mở HN |
Tiếng Anh |
2009 |
|||||||||||||
10. Quá trình công tác
|
||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|||||||||||||
Từ 9/1984 đến 8/1991 |
Giảng viên khoa Kinh tế NN |
Khoa Kinh tế NN, ĐH Nông nghiệp 3 |
Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 9/1991 đến 8/1992 |
Cán bộ phòng TCCB kiêm giảng dậy |
Phòng Tổ chức cán bộ, ĐH Nông nghiệp 3 |
Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 9/1992 đến 9/1994 |
Phó Giám đốc TTDV kiêm giảng dậy |
ĐH Nông nghiệp 3 |
Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 10/1994 đến 8/2004 |
Phó Trưởng phòng Tổng hợp Phụ trách TCCB, kiêm giảng dậy |
ĐH Nông lâm thuộc ĐHTN |
Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 5/1995 đến 8/2004 |
Phó Trưởng phòng Tổng hợp kiêm Trưởng Bộ môn Kế toán |
ĐH Nông lâm thuộc ĐHTN |
Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 9/2004 đến 1/2006 |
Phó Trưởng khoa Kế toán |
ĐH Kinh tế và QTKD thuộc ĐHTN |
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 2/2006 đến 6/2010 |
Trưởng khoa Đào tạo Sau đại học |
ĐH Kinh tế và QTKD thuộc ĐHTN |
P. Tân Lập, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 7/2010 đến 4/2019 |
Phó GĐ Thường trực TT Đào tạo và Tư vấn Tài chính – Kế toán |
ĐH Kinh tế và QTKD thuộc ĐHTN |
P. Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
Từ 7/2012 đến 3/2020 |
Trưởng khoa Kế toán |
ĐH Kinh tế và QTKD thuộc ĐHTN |
P. Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
5/2019-3/2020 |
Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Kế toán – Kiểm toán |
ĐH Kinh tế và QTKD thuộc ĐHTN |
P. Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|||||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê các công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 05 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
|
Hiệu quả của chính sách quản lý, bảo vệ rừng đến phát triển rừng ở Việt Nam |
Trần Đình Tuấn, Ng. Thị Châu |
Tạp chí Tài chính, Kỳ 2, tháng 5/2017, 29-30 |
2017 |
||||||||||||
|
Một số vấn đề về chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Trần Quang Huy, Trần Đình Tuấn |
Tạp chí Tài chính, Kỳ 2, tháng 9/2017 (665), 84-86 |
2017 |
||||||||||||
|
Định hướng phát triển kinh tế huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2025 |
Trần Đình Tuấn, Trần Quang Huy |
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, Số 503, tháng 10/2017, 58-60 |
2017 |
||||||||||||
|
Phát triển chuỗi cung ứng sản phẩm chả mực Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Đặng Hoàng Hưng, Trần Đình Tuấn |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 518, tháng 6/2018, 57-59 |
2018 |
||||||||||||
|
Phát triển cây măng tre Bát Độ tại tỉnh Yên Bái |
Đỗ Thị Thúy Phương, Trần Đình Tuấn |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 524, tháng 9/2018, 35-37 |
2018 |
||||||||||||
|
Giải pháp phát triển các sản phẩm chủ lực cho tỉnh Quảng Ninh |
Trần Đình Tuấn, Đỗ Thị Thúy Phương, An Thị Thư |
Tạp chí Tài chính, Kì I, tháng 4/2019 (702), 218-220 |
2019 |
||||||||||||
|
Để phát triển kinh tế Việt Nam theo hướng bền vững |
Trần Đình Tuấn, Lê Thị Phương |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 14, tháng 5/2019 |
19-22 |
||||||||||||
|
Thực trạng tiếp cận vốn tín dụng chính thức của hộ nghèo tỉnh Thái Nguyên |
Nguyễn Hữu Thu; Trần Đình Tuấn |
Tạp chí: Tài chính, Kì I, tháng 5/2019, 178-180 |
2019 |
||||||||||||
|
Quản lý tín dụng bán lẻ tại NHTM trong cuộc cách mạng 4.0 |
Trần Quang Trung; Trần Đình Tuấn |
Tạp chí: Tài chính, Kì 2, tháng 7/2019, 46-48 |
2019 |
||||||||||||
|
Some solutions to attract investment capital for tourism of Tuyen Quang province |
Đỗ T. Thúy Phương, Trần Đình Tuấn, Ng. Thu Hà |
International conference Lam Binh tourism, Tuyen Quang,511 – 515 |
2019 |
||||||||||||
|
SWOT analysis of tourism development in Tuyen Quang province in the context of the revolution 4.0 |
Đỗ T. Thúy Phương, Trần Đình Tuấn, Ng. Thu Hà |
International conference Lam Binh tourism, Tuyen Quang,704 – 711 |
2019 |
||||||||||||
|
Cách mạng 4.0 và chương trình “Mỗi xã, phường một sản phẩm” tại Quảng Ninh |
Đỗ T. Thúy Phương, Trần Đình Tuấn, Ng. Thu Hà |
Tạp chí: Tài chính, Kì 1, tháng 11/2019, 103-105 |
2019 |
||||||||||||
|
Phát triển ngành hàng cây Sơn tra tại các tỉnh vùng Tây Bắc |
Ng. Văn Trọng; Trần Đình Tuấn; Đỗ T. Thúy Phương |
Kinh tế và Dự báo Số 05, tháng 02/2020, 62-64 |
2020 |
||||||||||||
|
Giải pháp phát triển chuỗi giá trị sản phẩm miến dong Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
Hoàng Thị Hồng Lê Trần Đình Tuấn |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 589, tháng 5/2021, 7-9 |
2021 |
||||||||||||
|
Accounting & auditing industry in the context of industrial revolution 4.0. |
Hoàng Thị Hồng Lê Trần Đình Tuấn |
International Journal of Engineering Technology Research & Management, Vol-05 Issues 05, May-2021, 171-175 |
2021 |
||||||||||||
|
Developing Vietnam’s logistics services in the new context |
Trần Đình Tuấn Nguyễn Thu Hà |
International Journal of All Research Writings; ISSN 2582-1008; p90-93 (India), 34-40 |
2021 |
||||||||||||
|
Promoting the development of Vietnam's logistics |
Hoang Thi Hong Le, Tran Dinh Tuan |
International Journal of All Research Writings; ISSN 2582-1008; Vol. 3 Issue. 10 (India), 27-31 |
2022 |
||||||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ đăng ký - nếu có)
|
||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
14. Các nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ đăng ký- nếu có)
|
||||||||||||||||
Tên nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Đánh giá tác động của chính sách quản lý, bảo vệ rừng đến phát triển vốn rừng khu vực Miền Núi Đông Bắc Việt Nam |
2014/2017 |
B2014-TN05-01 Bộ GD&ĐT |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế tại vùng hồ Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, góp phần phát triển kinh tế xã hội ở địa phương |
2016/2017
|
Tỉnh Yên Bái |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nghiên cứu chuỗi giá trị gia tăng của các sản phẩm chủ lực trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc chương trình OCOP tỉnh Quảng Ninh. |
2018/2019
|
Tỉnh Quảng Ninh |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Tên nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp phát triển chuỗi giá trị sản phẩm măng tre Bát Độ tại tỉnh Yên Bái (PGS.TS. Đỗ Thị Thúy Phương) |
2017-2018 |
Tỉnh Yên Bái |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán quản trị tại các doanh nghiệp sản xuất và chế biến chè trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
2016/2018 |
Cấp ĐHTN ĐH2016- |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Kế toán trách nhiệm trong các bệnh viện công lập trực thuộc Bộ Y tế ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam |
2015/2017 |
Cấp ĐHTN ĐH2015-TN08-02 |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Kế toán quản trị môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất thép trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên |
2017/2018 |
Cấp ĐHTN ĐH2017-TN08-05 |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Hoàn thiện kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp ngành lâm nghiệp vùng Trung du miền núi phía Bắc Việt Nam |
2017/2018 |
Cấp ĐHTN ĐH2017-TN08-08 |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nghiên cứu mô hình kế toán quản trị chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp sản xuất cơ khí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
2017/2018
|
Cấp ĐHTN ĐH2017-TN08-09 |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Tăng cường chức năng kiểm soát nội bộ trong Tổng Công ty Thép Việt Nam |
2017/2018
|
Cấp ĐHTN ĐH2017-TN08-10 |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả dịch vụ công khu vực nông thôn góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh |
2019-2020 |
Tỉnh Bắc Ninh |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng giải pháp phát triển sản xuất cho một số nông sản hàng hóa theo chuỗi giá trị ở tỉnh Lai Châu trong liên kết vùng Tây Bắc |
2019-2021
|
Tỉnh Lai Châu |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nâng cao năng lực quản trị cho các chủ thể sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc Chương trình OCOP góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh |
2021/2022
|
Tỉnh Quảng Ninh |
Chưa nghiệm thu |
|||||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến nhiệm vụ đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||||
Nguồn: Viện NCKT&PTNNL