Lý lịch khoa học: ThS. Phạm Lê Vân
10/12/2023LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỘNG TÁC VIÊN VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & PTNNL
ThS. PHẠM LÊ VÂN
(Tính đến ngày 31/11/2023)
Mẫu B1-4-LLCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN CHÍNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN: Nghiên cứu tác động của xu hướng dịch chuyển chuỗi cung ứng toàn cầu đến mô hình phát triển và thu hút đầu tư của tỉnh Bắc Ninh
1. Họ và tên: Phạm Lê Vân |
|||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1985 |
3. Nam/Nữ: Nam |
||||||||||||||||||||
4. |
Học hàm Học vị: Thạc sỹ |
Năm được phong học hàm: Năm đạt học vị: 2014 |
|||||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính |
Chức vụ: |
||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Tổ 2, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
|||||||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 0208 3647685 |
NR: |
Mobile: 0945274156 |
|||||||||||||||||||
8. Fax: 02083647684 |
|
E-mail: vanphamle8x@gmail.com |
|||||||||||||||||||
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên: |
|||||||||||||||||||||
Tên tổ chức: Trường ĐH Kinh tế & QTKD Thái Nguyên |
|
||||||||||||||||||||
Tên người Lãnh đạo: PGS.TS. Đinh Hồng Linh |
|
||||||||||||||||||||
Điện thoại người Lãnh đạo: 090 3468919 |
Địa chỉ tổ chức: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
||||||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||||||
Đại học |
ĐH Kinh tế & QTKD |
Kinh tế Nông Nghiệp |
2007 |
||||||||||||||||||
Đại học |
ĐH Ngoại Ngữ - ĐH quốc gia Hà Nội |
Tiếng Anh |
2009 |
||||||||||||||||||
Thạc sỹ |
ĐH Central Philippine |
MBA |
2014 |
||||||||||||||||||
Thạc sỹ |
ĐH Kyushu-Nhật Bản |
Kinh tế Môi trường |
2017 |
||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||||||||||
2008 đến nay |
Giảng viên |
Trường Đại học Kinh tế & QTKD Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
||||||||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) = |
|||||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình |
Năm công bố |
|||||||||||||||||
1 |
Impact Evaluation of Tang Loong Copper-Refining Factory on The Surroundings’ Livelihood |
Đồng tác giả công trình |
Proceedings of the 5th RENPER International Seminar on Poverty Eradication |
2015 |
|||||||||||||||||
2 |
Các yếu tổ ảnh hưởng đến việc thực hiện trách nhiệm của
|
Đồng tác giả công trình |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
2018 |
|||||||||||||||||
3 |
Hành vi nhà đầu tư và ứng xử của địa phương trong thu hút vốn đầu tư vào các tỉnh biên giới phía Bắc |
Đồng tác giả công trình |
Đại học Thái Nguyên |
2019 |
|||||||||||||||||
4 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị rủi ro đến khả năng sinh lời của các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Tác giả |
Hội thảo quốc gia: Kế toán, Kiểm toán và tài chính Việt Nam-xu hướng và triển vọng |
2020 |
|||||||||||||||||
5 |
Tăng cường sự tham gia của người dân trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Tác giả |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
2021 |
|||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp… (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có) |
|||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có) |
|||||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/ dự án đăng ký - nếu có |
|||||||||||||||||||||
Tên đề tài/ dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Chức danh nghiên cứu (Chủ nhiệm/Thành viên chính…) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Tên đề tài/ dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
|
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/ dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có |
|||||||||||||||||||||
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN CHÍNH ĐỀ TÀI
ThS. Phạm Lê Vân