Lý lịch khoa học: TS. Bùi Như Hiển
11/12/2023LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỘNG TÁC VIÊN VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & PTNNL
TS. BÙI NHƯ HIỂN
(Tính đến ngày 31/11/2023)
Biểu B1-4-LLCN
08/2017/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI KH&CN CẤP TỈNH
Tên đề tài: "Nghiên cứu tác động của xu hướng dịch chuyển chuỗi cung ứng toàn cầu đến mô hình phát triển và thu hút đầu tư của tỉnh Bắc Ninh"
1. Họ và tên: Bùi Như Hiển |
|
||||||||||||||
2. Năm sinh: 18/09/1985 3. Nam/Nữ: Nam
|
|
||||||||||||||
4. Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2018 |
|
||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ: Phó trưởng bộ môn |
|
||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: 02083647685 Mobile: 0985033568 7. Fax: E-mail: buinhuhien@tueba.edu.vn |
|
||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký: Tên tổ chức : Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên Tên người Lãnh đạo: PGS.TS. Đinh Hồng Linh - Phó Hiệu trưởng phụ trách Điện thoại người Lãnh đạo: 0903468919 Địa chỉ tổ chức: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
|
||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|
|||||||||||
Đại học |
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Kế toán |
2007 |
|
|||||||||||
Thạc sỹ |
ĐH Khoa học và kỹ thuật điện tử Quế Lâm, Trung Quốc |
Quản lý doanh nghiệp |
2012 |
|
|||||||||||
Tiến sỹ |
ĐH Vân Nam, Trung Quốc |
Quản trị kinh doanh |
2018 |
|
|||||||||||
10. Quá trình công tác |
|
||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|
|||||||||||
2/2008 - 2/2009 |
Giảng dạy |
Đại học Kinh tế và QTKD |
Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|
|||||||||||
7/2012-9/2013 |
Giảng dạy |
Đại học Kinh tế và QTKD |
Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|
|||||||||||
3/2018-8/2021 |
Phó giám đốc trung tâm Hán ngữ |
Đại học Kinh tế và QTKD |
Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|
|||||||||||
3/2018 – 11/2021 |
Phó trưởng BM QTKDTH |
Đại học Kinh tế và QTKD |
Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|
|||||||||||
11/2021 đến nay |
Phó trưởng BM QTKD |
Đại học Kinh tế và QTKD |
Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
|
|||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu
|
|
||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|
||||||||||
1 |
Một số vấn đề về ứng dụng thương mại điện tử của ngành du lịch Việt Nam |
Tác giả chính |
Tạp chí kinh tế và phát triển |
2016 |
|
||||||||||
2 |
Định vị thương hiệu địa phương của tỉnh Phú Thọ với các nhà đầu tư thông qua chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của khu vực miền núi phía Bắc |
Tác giả chính |
Tạp chí kinh tế và phát triển |
2017 |
|
||||||||||
3 |
Một số nghiên cứu về Thương Mại Điện tử nông nghiệp trên thế giới và triển vọng đối với Việt Nam |
Tác giả chính |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội |
2018 |
|
||||||||||
4 |
Thực trạng và xu hướng phát triển của thương mại điện tử nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 |
Tác giả chính |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội |
2019 |
|
||||||||||
5 |
Phát triển thị trường tài chính vi mô ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam |
Tác giả chính |
Bộ công thương - Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp quốc gia: "Lý luận và kinh nghiệm về phát triển thị trường và chính sách phát triển thị trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi" |
2019 |
|
||||||||||
6 |
Phát triển thị trường tài chính vùng dân tộc thiểu số và miền núi - Kinh nghiệm từ Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Tác giả chính |
Bộ công thương - Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp quốc gia: "Lý luận và kinh nghiệm về phát triển thị trường và chính sách phát triển thị trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi" |
2019 |
|
||||||||||
7 |
Mô hình kinh doanh và xu hướng phát triển của thương mại điện tử trong ngành du lịch |
Tác giả chính |
Tạp chí giáo dục và xã hội |
2020 |
|
||||||||||
8 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình giảm nghèo bằng thương mại điện tử nông nghiệp |
Tác giả chính |
Đặc san phát triển KT-XH - Viện nghiên cứu phát triển KT-XH |
2019 |
|
||||||||||
9 |
TUEBA - hướng tới tầm nhìn vì sự phát triển bền vững |
Tác giả chính |
Hội thảo khoa học quốc tế: “Phát triển bền vững và vai trò của các trường đại học trong thời đại cách mạng công nghiệp lần thứ tư” |
2020 |
|
||||||||||
10 |
Một số vấn đề về quản lý tài chính trong doanh nghiệp nông nghiệp ở Việt Nam |
Tác giả chính |
Tạp chí Giáo dục và xã hội ISSN 1859-3917 |
2021 |
|
||||||||||
11 |
Factors Affecting Investment Decisions of EU Investors in Vietnam |
Đồng tác giả |
International Journal of Current Science Research and Review, ISSN: 2581-8341 |
2022 |
|
||||||||||
12 |
Factors affecting the fast and sustainable development of the logistics service industry in Bac Giang province |
Đồng tác giả |
American Research Journal of Humanities & Social Science (ARJHSS); E-ISSN: 2378-702X |
2022 |
|
||||||||||
13 |
Quan điểm, chính sách về phát triển dịch vụ logistics tỉnh Bắc Giang |
Tác giả chính |
Tạp chí công thương, ISSN: 0866-7756 |
2022 |
|
||||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |
|
||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|
||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia |
|
||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian |
Thuộc Chương trình |
Tình trạng đề tài |
|
|||||||||||
Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo các môn ứng dụng tin học tại Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
2012/2013 |
Trường |
Đã nghiệm thu |
|
|||||||||||
Nghiên cứu phát triển các sản phẩm tiêu biểu, đặc sản góp phần phục vụ Chương trình “Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Bắc Ninh” |
2018/2019 |
Tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
|||||||||||
Xây dựng hệ thống học liệu điện tử E-Learning cho học phần thương mại điện tử căn bản |
2019/2020 |
Trường |
Đã nghiệm thu |
|
|||||||||||
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm gỗ keo huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
2019/2020 |
Tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
|||||||||||
Dự án phát triển sản xuất gỗ ván dán và viên nén liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm gỗ bạch đàn, bồ đề và phụ phẩm gỗ keo huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái |
2019/2020 |
Tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
|||||||||||
Phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm gỗ Keo, Bồ đề huyện Lục Yên |
2019/2020 |
Tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
|||||||||||
Giải pháp phát triển nhanh và bền vững ngành dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 |
2020/2022 |
Tỉnh |
Đã nghiệm thu |
|
|||||||||||
Thúc đẩy các doanh nghiệp ở khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đổi mới sáng tạo trong bối cảnh toàn cầu hoá và cách mạng công nghiệp 4.0 |
2021/2023 |
Cấp tỉnh |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||
|
|
||||||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
|
||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |
|
||||||||||||||
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝTHAM GIA CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤTS. Bùi Như Hiển |