Lý lịch khoa học: TS. Phạm Thị Nga
11/12/2023LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỘNG TÁC VIÊN VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & PTNNL
TS. PHẠM THỊ NGA
(Tính đến ngày 31/11/2023)
1. Họ và tên: PHẠM THỊ NGA |
|
|||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1983 3. Nam/Nữ: Nữ |
|
|||||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2016 |
|
|||||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Trưởng Bộ môn Lý luận Chính trị - Khoa Khoa học Cơ bản - Trường ĐH Kinh tế và QTKD - Đại học Thái Nguyên |
|
|||||||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ........................ Mobile: 0962 26 06 38 7. E-mail: ptnga2020@tueba.edu.vn |
|
|||||||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký: Tên tổ chức : Trường ĐH Kinh tế & QTKD, Đại học Thái Nguyên Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Trần Quang Huy Điện thoại người Lãnh đạo: 0912 132 025 Địa chỉ tổ chức: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|
|||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
|
|||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|
||||||||||||||||
Đại học |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH quốc gia Hà Nội |
Kinh tế Chính trị |
2006 |
|
||||||||||||||||
Thạc sỹ |
Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giảng viên Lý luận Chính trị - ĐH quốc gia Hà Nội |
Kinh tế Chính trị |
2011 |
|
||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Học viện Khoa học Xã hội – Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
Kinh tế học |
2016 |
|
||||||||||||||||
|
10. Quá trình công tác |
|
||||||||||||||||||
|
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|
|||||||||||||||
|
Từ tháng 9/2006 - đến tháng 3/2013 |
Giảng viên Bộ môn Lý luận Chính trị - Khoa Khoa học Cơ bản |
Trường ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
|
|||||||||||||||
|
Từ tháng 3/2013 – tháng 3/2018 |
Giảng viên Bộ môn Lý luận Chính trị - Khoa Khoa học Cơ bản |
Trường Đại học Kinh tế & QTKD - ĐH Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
|
|||||||||||||||
|
Từ tháng 3/2018 – tháng 2/2022 |
Trưởng Bộ môn Lý luận Chính trị - Khoa Khoa học Cơ bản |
Trường Đại học Kinh tế & QTKD - ĐH Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
|
|||||||||||||||
|
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê các công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 05 năm gần nhất) |
|
||||||||||||||||||
|
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|
||||||||||||||
|
1 |
Assess the quality of savings deposit services at the National Citizen Commercial Joint Stock Bank-Thai Nguyen branch, Vietnam |
Đồng tác giả |
The International Journal of Business & Management, May Issue, 2020 (Vol 8 Issue 5), |
2020 |
|
||||||||||||||
|
2 |
The role of Patent on Foreign Direct Investment: Evidence in Vietnam |
Đồng tác giả |
Journal of Distribution Science, Vol.18 No.6 |
2020 |
|
||||||||||||||
|
3 |
Place Brand Equity and Domestic Investors’ Choice: A Case Study in Vietnam |
Đồng tác giả |
Journal of Asian Finance, Economic and Business, vol7.no10 |
2020 |
|
||||||||||||||
|
4 |
Vận dụng Marketing địa phương nhằm phát triển du lịch tỉnh Lào Cai |
Đồng tác giả |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 2 (513), tháng 2 năm 2021, ISSN 0866 7489, Tr.84-tr.92 |
2021 |
|
||||||||||||||
|
5 |
Attracting Investment Capital to Help Develop the Economy of Countries in General and |
Đồng tác giả |
International Journal of Sustainable Development and Planning, Vol. 17, No. 3, June, 2022, pp. 965-969 |
2022 |
|
||||||||||||||
|
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ đăng ký - nếu có) |
|
||||||||||||||||||
|
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|
||||||||||||||||||
|
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
14. Các nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ đăng ký- nếu có) |
|
|||||||||||||||||||
Tên nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|
||||||||||||||||
"Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên". |
2015 - 2017 |
Cấp Đại học (chủ nhiệm) |
Đã nghiệm thu |
|
||||||||||||||||
“Vận dụng Marketing địa phương trong phát triển du lịch tỉnh Phú Thọ” |
2019-2020
|
Cấp cơ sở (tham gia) |
Đã nghiệm thu |
|
||||||||||||||||
“Tác động của vốn đầu tư ngoài Nhà nước đến phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên”. |
2020-2022 |
Cấp Đại học Thái Nguyên (chủ nhiệm) |
Chưa nghiệm thu |
|
||||||||||||||||
Nghiên cứu hỗ trợ mô hình khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cho thanh niên tỉnh Hà Giang |
2021-2023 |
Cấp tỉnh Hà Giang (Thư ký) |
Chưa nghiệm thu |
|
||||||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng một số mô hình khởi nghiệp sáng tạo cho thanh niên tỉnh Lào Cai |
2021-2023 |
Cấp tỉnh Lào Cai (Thành viên chính) |
Chưa nghiệm thu |
|
||||||||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
|
|||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến nhiệm vụ đăng ký - nếu có) |
|
|||||||||||||||||||
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤTS. Phạm Thị Nga |
|||||||||||||||||||